#1 Các thì trong tiếng anh – Dấu hiệu nhận biết các thì - GameDanhBai88

#1 Các thì trong tiếng anh – Dấu hiệu nhận biết các thì

Tài Liệu

Để có 1 quá trình cân bằng lương cao và có thời cơ làm việc cùng rất nhiều người nước ngoài, anh chị em cần có một hệ điều hành Tiếng Anh kiên cố. Việc thành thạo ngôn ngữ Tiếng Anh giúp gamer có rất nhiều thời cơ làm việc, có ưu thế hơn khi đi phỏng vấn,… cũng chính vì hiểu được tầm cần thiết của ngôn ngữ Tiếng Anh nên bộ giáo dục đã yêu cầu nhà trường đưa môn học này vào chương trình học. Lúc trước chỉ với cấp 2 trở lên bắt đầu có vẻ học môn học này. Nhưng hiện tại, cấp 1 đã bước đầu làm quen với môn học này rồi. Để học tốt được ngôn ngữ Tiếng Anh, các bạn phải nắm vững các thì trong tiếng anh. Trong nội dung bài viết này, mình sẽ share cho chúng ta các thì trong tiếng anh – Dấu hiệu nhận biết các thì để giúp các bạn dễ dàng hơn trong quá trình học.

Các thì trong tiếng anh

Các thì trong tiếng anh

  1. Thì hiện tại đơn – Simple Present
  2. Thì quá khứ đơn – Past Simple
  3. Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous
  4. Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous
  5. Thì hiện tại hoàn thành – Present Perfect
  6. Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect
  7. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous
  8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous
  9. Thì tương lai đơn – Future Present
  10. Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous
  11. Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect
  12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous
  13. Ngoài 12 thì chính, chúng ta còn một thì nữa là Thì tương lai gần – Near future tense

Dấu hiệu nhận biết các thì

1. Thì hiện tại đơn – Simple Present

Công thức thì hiện tại đơn

– Đối cùng động từ thường:

  • Khẳng định: S + V(s/es)+ O
  • Phủ định: S+ do/does + not + V(Infinitive) +O
  • Nghi vấn: Do/does + S + V (Infinitive)+ O ?

– Đối và động từ To be:

  • Khẳng định: S+ am/are/is + N/ Adj
  • Phủ định: S + am/are/is + NOT + N / Adj
  • Nghi vấn: Am/are/is  + S + N )/ Adj

– để tâm:

  • Các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” –> Sẽ thêm đuôi “es” khi đi với ngôi số ít. Ví dụ: do – does, go – goes,….
  • Các từ có tận cùng là “y” –> Sẽ đổi thành “ies” khi đi với ngôi số ít. Ví dụ: copy – copies; study – studies,… (Trừ một số từ như: buy, play).
  • Các từ còn lại các bạn thêm đuôi “s” (Ví dụ: see – sees; play – plays,…)

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Trong câu thì hiện tại đơn sẽ có mặt một trong các từ như: Always , usually, often, sometimes, seldom, rarely, hardly, never Hoặc từ every (every day, every week, every month, …)

Cách dùng thì hiện tại đơn

– Thì hiện tại đơn dùng dể diễn đạt một kungfu, thói quen hoặc một sự việc lặp đi lặp lại hàng ngày.

– Dùng để miêu tả một chân lý hoặc một sự thật hiển nhiên.

– dường như nó còn được dùng để diễn tả bản lĩnh của một người nào đó.

2. Thì quá khứ đơn – Past Simple

Công thức thì quá khứ đơn

– Đối cùng động từ thường:

  • Khẳng định: S + V(ed) + O
  • Phủ định: S + did n’t + O
  • Nghe vấn: Did +S + Verb

– Đối và động từ To be:

  • Khẳng định: S + Was/were + N/adj
  • Phủ định: S + was/were not + N/adj
  • Nghi vấn: Was/were + S + N/adj

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Trong câu thường có mặt một trong các từ như: Ago, at the past, last

Cách dùng thì quá khứ đơn

  • Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ hoặc liên tiếp nhiều hành động xảy ra trong quá khứ.
  • Diễn tả một hành động chen vào hành động đang diên ra
  • Ngoài ra, thì quá khứ đơn còn dùng cho câu điều kiện loại 2.

3. Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous

Công thức thì hiện tại tiếp diễn

  • Khẳng định: S+am/is/are+ V-ing
  • Phủ định: S+am/is/are not + V-ing
  • Nghi vấn: Am/is/are+ S + V-ing

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn sẽ đi cùng theo với các:

  • Danh từ chỉ thời gian: Now, at the moment, It’s + giờ cụ thể + now.
  • Động từ như: Look, watch, Listening, Keep silent ….

Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn

– biểu đạt một võ thuật đang diễn ra tại thời điểm nói hoặc chưa hẳn ở thời điểm nói.

– thể hiện một đánh nhau đã được lên lịch hoặc sắp xảy ra trong tương lai gần.

– Dùng để mô tả một cái gì đó đổi new hoặc phát triển hơn.

– Chú ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn cùng các từ miêu tả xúc cảm hoặc nhận thức như: be, see, hear, feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, like, want, glance, smell, love, hate, …

4. Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous

Công thức thì quá khứ tiếp diễn

  • Khẳng định: S + was/were + V-ing + O
  • Phủ định: S + was/were not + V-ing + O
  • Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O?

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn

Trong câu sẽ có 1 trong các từ như: While, when, as, at 9:00 (giờ) last night, …

Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn

– Dùng để trình bày một kungfu đang xảy ra trong quá khử ở một thời điểm xác định.

– miêu tả một chiến đấu đang xảy ra thì có 1 hành động khác trong quá khứ chen vào.

5. Thì hiện tại hoàn thành – Present Perfect

Công thức thì hiện tại hoàn thành

  • Khẳng định: S+ have/has+ V3
  • Phủ định: S+ have/has not + V3
  • Nghi vấn: Have/has + S + V3

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành

Trong câu sẽ có 1 trong các từ như: Just = Recently = Lately, Already, Before, Ever, Never, For, Since, Yet, So far = Until now = Up to now = Up to the present.

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành

– Dùng để biểu lộ một đại chiến diễn ra trong quá khứ và còn kéo dài đến hiện tại.

– bộc lộ một võ thuật đã dứt cho tới thời điểm hiện tại nhưng không rõ thời gian chấm dứt bao giờ.

– Dùng để chỉ tác dụng, kinh nghiệm, trải nghiệm hoặc một sự kiện trong đời.

6. Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect

Công thức thì quá khứ hoàn thành

  • Khẳng định: S + had + Vpp
  • Phủ định: S +had not + Vpp
  • Nghi vấn: Had + S + Vpp?

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành

– Thì quá khứ xong xuôi thường đi cùng theo với thì quá khứ đơn.

– Thường ra mặt các từ: before, after, Until then, by the time, prior to that time, for, as soon as, by, …
When, when by, by the time, by the end of + time in the past

Cách dùng thì quá khứ hoàn thành

– bộc lộ một chiến tranh diễn ra trước một hành động trong quá khứ hoặc một thời điểm khác trong quá khứ

– biểu hiện đại chiến xảy ra dẫn đến có mặt một hành động khác.

– miêu tả điều kiện không có thật trong câu điều kiện loại 3.

– để tâm:

  • Quá khứ hoàn thành + before + Quá khứ đơn
  • After + Quá khứ hoàn thành, Quá khứ đơn.

7. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous

Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

  • Khẳng định: S + have/has been + V-ing + O
  • Phủ định: S+ hasn’t/ haven’t+ been+ V-ing + O
  • Nghi vấn: Has/have+ S+ been+ V-ing + O

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

– ra mặt các từ như: all ( day, week…), since, for, ecently, lately, in the past, in recent years, up until now, and so far.

How long: Bao lâu

Since + mốc thời gian

For + khoảng thời gian

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

– Dùng để thể hiện kungfu đã bước đầu xảy ra trong quá khứ và vẫn đang diễn ra trong hiện tại. Hành động này có tính liên tục.

8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous

Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

  • Khẳng định: S + had been + V-ing
  • Phủ định: S +hadnot been + V-ing
  • Nghi vấn: Had been + S + V-ing?

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

ra mắt các từ như: Until then,By the time, Prior to that time, Before, after….

Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

– biểu hiện một võ thuật đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ và đến thời điểm đó nó vẫn còn tiếp diễn.

– biểu thị một kungfu kéo dài liên tục trước một hành động khác trong quá khứ hoặc một thời điểm xác định trong quá khứ.

– biểu đạt một chiến tranh xảy ra để sẵn sàng cho 1 hành động khác hoặc nhấn mạnh hành động để lại tác dụng trong quá khứ.

– có lẽ dùng trong câu điều kiện loại 3.

9. Thì tương lai đơn – Future Present

Công thức thì tương lai đơn

– Đối cùng động từ thường:

  • Khẳng định: S + will + verb
  • Phủ định:  S + will not + verb
  • Nghi vấn: Will + S + verb?

– Đối và động từ To be

  • Khẳng định: S + will + be + N/adj
  • Phủ định: S + will not + be + N/adj
  • Nghi vấn: Will + S + be

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn

Trong câu ra mắt:

– Trạng từ chỉ thời gian: in + thời gian, tomorrow, Next day, Next week/ next month/ next year

– Các động từ như:

  • think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là
  • perhaps: có lẽ
  • probably: có lẽ
  • Promise: hứa

Cách dùng thì tương lai đơn

– Dùng để miêu tả một quyết định tại thời điểm nói, đặt ra lời đề nghị, yêu cầu hoặc quyết định.

– dường như còn dùng để đặt ra lời bảo đảm.

10. Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous

Công thức thì tương lai tiếp diễn

  • Khẳng định: S + will + be + Ving
  • Phủ định: S + will not + Ving
  • Nghi vấn: Will + S + be + V-ing ?

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn

– At this time/ at this moment + thời gian trong tương lai: Vào thời điểm này ….

– At + giờ chi tiết + thời gian trong tương lai: vào lúc …..

Cách dùng thì tương lai tiếp diễn

Dùng để biểu hiện một đại chiến xảy ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.

11. Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect

Công thức thì tương lai hoàn thành

  • Khẳng định: S + will + have + Vpp
  • Phủ định: S + will + not + have + Vpp
  • Nghi vấn: Will + S + have + Vpp ?

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành

ra mặt các từ như:

  • by + thời gian trong tương lai
  • by the end of + thời gian trong tương lai
  • by the time …
  • before + thời gian trong tương lai

Cách dùng thì tương lai hoàn thành

Dùng để diễn đạt một chiến đấu sẽ chấm dứt trong tương lai tại một thời điểm xác định.

12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous

Công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

  • Khẳng định: S + will + have + been +V-ing
  • Phủ định: S + will not/ won’t + have + been + V-ing
  • Nghi vấn: Will + S + have + been + V-ing?

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

– cần dùng các trạng từ chỉ thời gian:

  • By…for (+ khoảng thời gian)
  • By then
  • By the time

Cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

– Dùng để biểu lộ một chiến đấu đang diễn ra và kéo dài đến tương lai ở một thời điểm xác định.

– bộc lộ một chiến tranh xảy ra liên tục so cùng một hành động khác trong tương lai.

13. Thì tương lai gần – Near future tense

Công thức thì tương lai gần

  • Khẳng định: S + am/is/are going to + verb
  • Phủ định: S + am/is/are not going to + verb
  • Nghi vấn: Am/Is/Are + S + going to + verb? hoặc Từ để hỏi (When, Where,…) + am/is/are + S + going to + verb?

Lời kết

Vậy là mình vừa tóm tắt xong cho anh chị em các thì cơ phiên bản trong Tiếng Anh và cách nhận biết từng thì. Để học tốt được ngôn ngữ này, các bạn phải nắm vững các thì bên trên. Chúc các gamer chiến thắng!

Trên đây là bài viết #1 Các thì trong tiếng anh – Dấu hiệu nhận biết các thì cập nhật mới nhất từ thư viện Tài Liệu GameDanhBai88. lưu ý mọi thông tin tại gamedanhbai88.com chỉ mang tính chất tham khảo!

Tin liên quan

Bài mới

Thông báo